khí công | dt. Phương pháp luyện tập dưỡng sinh, gồm luyện thở, luyện hình. |
khí công | dt (H. khí: hơi thở; công: việc làm) Nói môn tập luyện chủ yếu bằng cách luyện thở: Khí công có khả năng chữa bệnh. |
Trong khi nhiều thứ Nga không thể sản xuất mà phải dựa vào Trung Quốc thì phía Bắc Kinh cũng tương tự , các loại vũ kkhí côngnghệ cao và mang đẳng cấp thế giới như tên lửa phòng không S 400 và các loại máy bay phản lực chiến đấu vẫn luôn là thứ Trung Quốc đi sau Nga. |
Cụ thể , 2 dự án nhà máy sản xuất than cốc (vốn 1.400 tỉ đồng) và nhà máy sản xuất kkhí côngnghiệp ôxy , nitơ (200 tỉ đồng) tại KCN Vũng Áng (Hà Tĩnh) do Công ty Hóa cốc Hà Tĩnh làm chủ đầu tư , đã bị thu hồi. |
Bí quyết giữ lửa cho tình yêu Những nhà kkhí côngcổ đại quan niệm rằng , trong không gian bao la của vũ trụ luôn tồn tại một dạng năng lượng vi tế , là nguồn... Theo Thi Trân/vnexpress. |
Trên thế giới , có 135 quốc gia áp dụng phương pháp châm cứu vào việc điều trị cho người bệnh , Việt Nam là nước đứng thứ hai trong số năm quốc gia đạt được thành tựu cao nhất trong lĩnh vực châm cứu , và đã có các tour (chuyến du lịch) khám , chữa bệnh bằng châm cứu , luyện kkhí công... Chưa kể , với những ưu đãi về tự nhiên ở Việt Nam như : nhiều suối nước nóng , nước khoáng , các tiểu khu khí hậu đặc biệt như Tam Đảo , Kim Bôi , Bà Nà , Đà Lạt , Sa Pa ,... rất thích hợp cho du lịch chăm sóc sức khỏe. |
Đây là một môn thực hành kết hợp các bài tập thiền định và kkhí côngdựa trên một triết lý đạo đức tập trung vào các nguyên lý Chân Thiện Nhẫn. |
Các nam và nữ chiến đấu viên tại Lữ đoàn Đặc công 113 vận khí trước khi tham gia biểu diễn kỹ năng kkhí côngvà võ thuật. |
* Từ tham khảo:
- khí cơ
- khí cụ
- khí cục
- khí cực
- khí dâm
- khí dụng