kháu khỉnh | tt. Xinh, giỏi: Đứa con kháu-khỉnh. |
kháu khỉnh | - Nh. Kháu. |
kháu khỉnh | tt. Kháu nói chung: Chú bé kháu khỉnh thật. |
kháu khỉnh | tt Như Kháu, nhưng có ý nhấn mạnh: Thằng bé mặt mũi nhem nhuốc, nhưng vẫn kháu khỉnh, sáng sủa (Ng-hồng). |
kháu khỉnh | tt. Nht. Kháu. |
kháu khỉnh | .- Nh. Kháu. |
kháu khỉnh | Cũng nghĩa như kháu. |
Nhưng được ít lâu , nàng lại đẻ đứa con gái... Con bé trông rất xinh xắn , kháu khỉnh và hiền lành ; nó ngày bú , rồi nằm yên đó không khóc lóc. |
Loan đưa mắt ngắm nghía đứa bé kháu khỉnh , da dẻ hồng hào và trong trí nàng vụt vẽ ra cái cảnh đứa con gầy gò , xanh xao đang nằm trên giường bệnh. |
Ngồi một mình trong phòng khách , tìm sẵn hết các ý tưởng để chốc nữa có thể đối phó với Mai , bà nghĩ thầm : ' Ta lên đây , mục đích là để bắt thằng cháu về... Trời ơi ? Thằng bé mới kháu khỉnh làm sao ?... Nhưng muốn bắt cháu về thì chỉ có hai cách... Phải cần phải khôn khéo lắm mới được ? " Mời cụ xơi nước ạ ? Bà Án quay lại. |
Bà còn nói với : Đứa bé trông kháu khỉnh quá nhỉ. |
Hai đứa trông giống anh Bào quá , cũng đôi mắt thông minh và cái vẻ kháu khỉnh ngây thơ như thế. |
Phó lý mỉm cười vuốt râu , hất hàm hỏi bố Bính : Vậy tôi giúp ông bà mười đồng ông bà bằng lòng chứ ? Mẹ Bính vội nhăn mặt : Thằng bé kháu khỉnh lắm , mặt mày sáng sủa , chân tay bụ bẫm xin trả cho hai mươi đồng để nhà cháu lo lót với mấy cụ trong làng. |
* Từ tham khảo:
- khay
- khay khay
- khay đèn
- khảy
- khảy mỏ
- kháy