khảy | đt. Khẻ, gãi, dùng móng tay hay vật cứng khác cào nhè-nhẹ: Khảy bụi trên da, đờn khảy tai trâu (tng) // Giả chiều lãnh-đạm, như không ưa-thích: Làm khảy (X. Cười khảy). |
khảy | đgt. Gảy: khảy đờn o đờn khảy tai trâu. |
khảy | trgt Với ý trêu tức: Nói khảy một câu; Hỏi khảy một câu. |
khảy | đt. Đánh vào dây đàn với móng tay hay với vật gì nhỏ cứng cũng gọi là gảy: Đờn khảy tai trâu. // Khảy đàn: cng. |
Nhỏ Hột Mít cười khảy : Nó không đến vì sợ mấy bạn chấm điểm đó ! Ria Mép đột nhiên buồn bã : Tôi nghi nhỏ Tóc Ngắn đã đến nhưng bác bảo vệ cổng không cho vào. |
Nhìn bộ mặt nhớn nhác của Bảnh Trai , nó cười khảy : Ðừng nghĩ đến chuyện đánh bài chuồn , vô ích ! Bản cô nương đây không để vấp hai lần vào cùng một tảng đá đâu ! Bảnh Trai cười méo xẹo : Ðừng nghĩ xấu bạn bè thế chứ ! Tóc Ngắn nhún vai : Xấu tốt tính sau ! Bây giờ bản cô nương đây muốn chắc ăn trước đã ! Nói xong , nó thò tay tóm chặc cổ tay Bảnh Trai. |
Ra thế ! Kiếng Cận cười khảy – Cho bạn biết , từ ngày mai trở đi tôi sẽ là người nhấc máy cuối cùng. |
Vậy là saỏ Hột Mít cười khảy : Ðiểm mười đâu có răng. |
Ria Mép cười khảy : Nhưng bún ốc mới là ngon nhất thế giới. |
* Từ tham khảo:
- kháy
- khắc
- khắc
- khắc
- khắc bạc
- khắc châu cầu kiếm