khắc | bt. Khoảng thì-giờ 15 phút: Một khắc đồng-hồ, lâu độ một khắc // Khoảng thì-giờ bằng 1/6 một ngày hay một đêm: Đêm thâu khắc vợi canh tàn (K)// Ngày giờ cấp-bách: Lập-khắc, tức-khắc // Điểm, báo giờ: Trại ngoài khắc trống, dinh trong gióng kèn (NĐM) // Chạm-trổ, nắn hình, viết chữ cách tỉ-mỉ: Khắc bản, khắc chữ, khắc con dấu, điêu-khắc // Gắt-gao, hiểm-độc: Hà-khắc, nghiêm-khắc // Gõ, đánh mạnh: Khắc-sanh, khắc ống quyển. |
khắc | đt. Đảm-đang, gánh-vác, sửa-trị, lấy lại. |
khắc | tt. Kỵ, không hợp nhau, chống nhau về mạng-số, tuổi-tác: Tương-khắc, xung-khắc, thuỷ khắc hoả. |
khắc | - 1 dt 1. Một phần tư giờ: Tôi chỉ vào đây một khắc sẽ ra. 2. Một phần sáu của ngày, theo cách chia thời gian ngày xưa (cũ): Ngày sáu khắc, tin mong, nhạn vắng (CgO); Đêm năm canh ngày sáu khắc (tng). - 2 đgt 1. Dùng dụng cụ sắc và cứng tạo hình, tạo chữ trên một mặt phẳng: Khắc con dấu; Khắc bài thơ vào đá. 2. In sâu vào: Từng lời in vào trí óc, khắc vào xương tuỷ (NgHTưởng). - 3 trgt Tất nhiên; Không cần phải can thiệp: Anh ấy đã hẹn, anh ấy khắc đến; Nhận được tin vợ ốm, cậu ấy khắc về. |
khắc | I. đgt. 1. Dùng vật sắc khoét vào mặt phẳng rắn để thành hình: khắc chữ trên bút máy o khắc cốt ghi xương o khắc cốt minh tâm o khắc hoạ o khắc hoạch o chạm khắc o điêu khắc o ghi xương khắc cốt. 2. Ghi lại, giữ lại: khắc sâu mối thù. II. dt. 1. Một phần tư giờ: giờ khắc o khoảnh khắc o thời khắc o tức khắc. 2. Khoảng thời gian bằng một phần sáu ngày (không kể đêm). III. Khe khắt: khắc bạc o khắc khổ o khắc nghiệt o hà khắc o nghiêm khắc. |
khắc | 1. Vượt qua, thắng được: khắc kỉ o khắc phục. 2. Chọi nhau, đối lập nhau: xung khắc o ngũ hành tương khắc. |
khắc | pht. Từ biểu hiện tính tất yếu của quan hệ nhân quả; tất phải: khắc làm khắc ăn. |
khắc | dt 1. Một phần tư giờ: Tôi chỉ vào đây một khắc sẽ ra. 2. Một phần sáu của ngày, theo cách chia thời gian ngày xưa (cũ): Ngày sáu khắc, tin mong, nhạn vắng (CgO); Đêm năm canh ngày sáu khắc (tng). |
khắc | đgt 1. Dùng dụng cụ sắc và cứng tạo hình, tạo chữ trên một mặt phẳng: Khắc con dấu; Khắc bài thơ vào đá. 2. In sâu vào: Từng lời in vào trí óc, khắc vào xương tuỷ (NgHTưởng). |
khắc | trgt Tất nhiên; Không cần phải can thiệp: Anh ấy đã hẹn, anh ấy khắc đến; Nhận được tin vợ ốm, cậu ấy khắc về. |
khắc | dt. 1. Một phần tư giờ, mười lăm phút. 2. Theo xưa thì một phần sáu trong một ngày: ngr. Khoảng thì-giờ ngắn: Đêm năm canh, ngày sáu khắc. Đêm sâu một khắc một chầy (Ng.Du) Ngày sáu khắc tin mong nhạn vắng. |
khắc | đt. Chạm, trổ: Khắc vào gỗ. Ngb. Ghi sâu vào: Khắc xương ghi dạ xiết chi (Ng.Du) // Khắc vào lòng. |
khắc | (khd). Nghiêm, gắt gao: Khắc-nghiệt. |
khắc | (khd). Sửa, trị: Khắc-kỷ. |
khắc | dt. Trái nhau, không hợp: Vợ chồng khắc nhau. |
khắc | .- d. 1. Một phần tư giờ. 2. Một phần sáu của ngày, kể từ sáng đến chiều, theo cách chia thời gian trước kia: Ngày sáu khắc tin mong nhạn vắng (CgO). |
khắc | .- đg. Tách bằng một dụng cụ sắc từng phần vật liệu (gỗ, đồng, ngà...) khỏi một mặt phẳng cho phần còn lại có hình như đã định, thường là chữ: Khắc dấu; Khắc biển đồng. |
khắc | .- ph. Tất nhiên phải: Nó đói, nó khắc về. |
khắc | .- d. Nhát cắt lõm vào trong gỗ hoặc tre. |
khắc | I. 1. Một phần tư giờ: Một giờ bốn khắc. Văn-liệu: Canh tàn khắc lậu. Khắc canh lại giục nam lâu mấy hồi (K). Đêm sầu một khắc một chầy (K). Đêm thâu khắc vợi canh tàn (K). Ngày sáu khắc tin mong nhạn vắng (C-o). Trại ngoài khắc trống, dinh trong gióng kèn (Nh-đ-m). 2. Một phần sáu trong một ngày, (lối chia thì giờ đời cổ): Đêm năm canh, ngày sáu khắc. II. Chạm trổ: Khắc dấu, khắc bia. Văn-liệu: Minh tâm, khắc cốt. Khắc xương ghi dạ xiết chi (K). III. Nghiêm, nghiệt: Quan trường chấm văn khắc lắm. |
khắc | Sửa, trị: Khắc kỷ. |
khắc | Trái nhau, không hợp: Thuỷ khắc hoả. |
Những câu đó nàng còn nhớ rõ ràng như kkhắctrong trí óc. |
Sở dĩ nàng ngờ bà khôn khéo đi dỗ dành nàng và đem lòng ghét bà chỉ tại mợ phán đã quá kkhắcnghiệt với nàng. |
Chàng thấy việc sắp tới đây hay hay và chàng nghĩ nếu phải chết tức khắc thì chàng chỉ tiếc rằng không kịp đợi xem việc ấy xảy ra như thế nào. |
Chàng mong Thu đến sớm , nên chàng đứng như vậy hơn một khắc đồng hồ , chàng đứng yên mặc dầu đã chồn chân vì chàng không muốn bỏ lỡ cái phút sung sướng được trông thấy một bóng thân yêu hiện ra ngoài ở đường. |
Cả đến những cử chỉ rất nhỏ nhặt lúc đó như cho tay vào túi lấy tiền , lỡ lấy bao thuốc của bà cụ bàn hàng chàng cũng thấy có vẻ đặc biệt như đánh dấu một thời khắc đáng ghi nhớ. |
Nàng cần phải gặp mặt Dũng ngay tức khắc. |
* Từ tham khảo:
- khắc châu cầu kiếm
- khắc cốt ghi tâm
- khắc cốt ghi xương
- khắc cốt minh tâm
- khắc hoạ
- khắc hoạ vô diệm