khay đèn | dt. Mâm đèn, mâm hút, cái mâm vuông hay vuông dài, đựng đồ hút á-phiện. |
khay đèn | - Khay đựng đèn và đồ hút thuốc phiện. |
khay đèn | Nh. Bàn đèn. |
khay đèn | Khay đựng đèn và đồ hút thuốc phiện: Một bọn thanh niên cũng ngồi quanh một khay đèn. |
khay đèn | .- Khay đựng đèn và đồ hút thuốc phiện. |
Quang , Vĩnh và Trực nằm ngổn ngang cạnh khay đèn thuốc phiện nói chuyện , cười đùa với đào yến đương lom khom tiêm thuốc. |
Trương thấy người chồng ngồi ở cạnh khay đèn đương nạo sái , đầu gật gù có dáng tư lự. |
Bên kia khay đèn là một người mặc âu phục sang trọng : chắc đó là khách hàng của " họ ". |
Thiên tiểu sử của ông mà người ta thuật đi thuật lại bằng một giọng bí mật càng làm tôn giá trị ông lên và đã khiến tôi đặt ông ngang hàng với những nhân vật kỳ dị trong những truyện Chinh đông , Chinh tây , hay Đông Chu liệt quốc mà ông thường kể cho anh em chúng tôi nghe bên khay đèn thuốc phiện sáng bóng. |
Còn đánh chữ chân là thế nàỏ Ông Kinh Lịch đang nằm bên khay đèn , ngồi nhổm dậy nói chõ xuống chiếu dưới : Cái ông thừa nhà tôi đến hay lẩm cẩm. |
Chánh hội vừa khơi mào nói về chuyện thuế thì người nhà Lý trưởng lễ mễ bưng một bộ khay đèn thuốc phiện rước Chánh tổng từ nẻo xóm dưới đi lên. |
* Từ tham khảo:
- khảy mỏ
- kháy
- khắc
- khắc
- khắc
- khắc bạc