khăn mùi soa | - Nh. Khăn tay. |
khăn mùi soa | dt. Khăn lau mũi (phiên từ mouchoir trong tiếng Pháp); còn gọi là khăn tay. |
khăn mùi soa | dt (Pháp: mouchoir) Như Khăn tay: Nếp sống văn minh đòi hỏi mỗi người phải có riêng khăn mùi-soa để tránh lây bệnh. |
khăn mùi soa | .- Nh. Khăn tay. |
Bà Tuân hãnh diện ngồi xếp chân bằng tròn chiếm gần hết một góc sập , chung quanh bà ngổn ngang nào kkhăn mùi soa, ống nhổ , hộp trầu con riêng của bà. |
0 :42 : Tấm lót khay đồ ăn 0 :47 : Đũa của con 0 :52 : Bàn chải đánh răng của con 0 :55 : Đây là cốc đánh răng 1 :00 : một chiếc kkhăn mùi soađể lau miệng 1 :03 : Con để túi ở đây rồi mang nó tới trường 1 :10 : Các em tới trường theo từng nhóm 1 :14 : Đi cẩn thận nhé ! |
* Từ tham khảo:
- khăn piêu
- khăn quàng
- khăn san
- khăn tang
- khăn tay
- khăn tày rế