khăn tay | dt. Khăn vuông nhỏ cầm trên tay để lau mồ-hôi và khi cần, hỉ mũi vào. |
khăn tay | - d. Cg. Mùi soa. Khăn mỏng hình vuông để trong túi, dùng lau tay, lau mũi... |
khăn tay | dt. Khăn lau mũi, thường làm bằng vải mỏng, vuông, nhỏ, gọn, dễ bỏ vào túi. |
khăn tay | dt Khăn hình vuông để trong túi dùng để lau tay, lau mũi, lau miệng: Đứng trước chỗ đông người mà muốn nhổ thì có thể nhổ vào khăn tay rồi khi về nhà sẽ giặt. |
khăn tay | .- d. Cg. Mùi soa. Khăn mỏng hình vuông để trong túi, dùng lau tay, lau mũi... |
Thu ngồi xuống ghế , mở ví lấy chiếc khăn tay khi Trương rót nước mời nàng uống. |
Nàng hơi lo sợ , bất giác đưa khăn tay lên lau miệng. |
Thu vẫn để yên chiếc khăn tay che miệng , nàng như người bị thôi miên thong thả giơ bàn tay phải ra cho Trương nắm lấy. |
Chàng nói : Em cho anh xin chiếc khăn tay của em. |
Chàng tự nhủ , cũng như tự trách : Mà mình có ra gì đâu cơ chứ ! Giả sử như họ thế nào với nhau đi chăng nữa thì cũng chỉ là lỗi tại mình thôi , còn trách ai được ! Mà Văn xứng đáng làm chồng của Liên hơn mình nhiều ! Minh rút khăn tay lau nước mắt vì mủi lòng. |
Vâng. Thế cô Hồng đâu ? Bà phán đưa khăn tay lên lau mắt , đáp : Ấy chúng tôi vừa cho cháu về Hà Nội chơi với chị phán cháu... Bẩm , chúng tôi còn giấu cháu đấy ạ |
* Từ tham khảo:
- khăn tày vồ
- khăn thâm áo vải
- khăn trắng
- khăn tua
- khăn vuông
- khăn xếp