khăn tang | dt. Khăn bịt hoặc trùm khi để tang. |
khăn tang | dt. Khăn vải quấn đầu, màu trắng biểu thị sự thương tiếc người thân đã chết. |
khăn tang | dt Khăn để trở: Chị ấy nói là đương có khăn tang nên không đến dự tiệc cưới được. |
khăn tang | .- Khăn bằng vải trắng dùng để trở. |
Hố bom sâu hoắm vẫn khét lẹt mùi thuốc bom ở Giáp Bát , Phương Liệt , Bệnh viện Bạch Mai , phố Khâm Thiên , khu lao động An Dương , Uy Nỗ... Những vành khăn tang sụp xuống bất động trong tiết trời lạnh , khói hương tỏa ra từ những túp lều tạm bên miệng hố bom. |
Tôi đã bỏ cái khăn tang bằng vải màn ở trên đầu đi rồi. |
Tên mới mà lại rất cũ , cũ mà lại quá mới , như vành khăn tang mà bất kỳ một ai không thích nó vào đầu cũng thấy bàng hoàng không tin được một điều bất hạnh khủng khiếp đã xảy ra với chính mình. |
Tất cả con cháu phải đeo khăn tang. |
Chồng thị vẫn dứt khoát không chịu đeo khăn tang. |
Hết đám , anh em tôi buộc lại khăn tang bên vách bàn thờ , ngược xuôi theo công việc. |
* Từ tham khảo:
- khăn tày rế
- khăn tày vồ
- khăn thâm áo vải
- khăn trắng
- khăn tua
- khăn vuông