khăn khẳn | - t. Nh. Khẳn. |
khăn khẳn | tt. Có mùi thối, hơi nặng mũi, khó ngửi: có mùi gì khăn khẳn như mùi thối tai. |
khăn khẳn | tt Có mùi hôi thối xông lên: Thức ăn để quên trong chạn đã có mùi khăn khẳn. |
khăn khẳn | .- t. Nh. Khẳn. |
Một mùi hôi đâu đó cứ bốc lên , lờm lợm và khăn khẳn. |
* Từ tham khảo:
- khăn là áo lượt
- khăn mỏ quạ
- khăn mùi soa
- khăn ngang
- khăn piêu
- khăn quàng