khăn ngang | dt. Khăn chế thắt ngang đầu để đại-tang. |
khăn ngang | - Khăn trắng thắt ngang một vòng trên đầu để trở đại tang. |
khăn ngang | dt. Khăn đại tang, màu trắng quấn một vòng buộc dài sau lưng. |
khăn ngang | dt Khăn trắng thắt ngang một vòng trên đầu để trở đại tang: Ngày nay ở thành thị có người dùng khăn ngang màu đen. |
khăn ngang | .- Khăn trắng thắt ngang một vòng trên đầu để trở đại tang. |
khăn ngang | Thứ khăn trắng thắt ngang đầu để trở đại tang. |
Đứng vơ vẩn bên hàng giậu giăng , một cô thiếu nữ vào trạc mười bảy mười tám , chít khăn ngang vận áo trắng số gấu , chân đi ngơ ngác nhìn sân trường , như muốn vào , nhưng dùng dằng lo sợ. |
Cô kéo sụp chiếc mũ che kín mặt , quàng thêm hai lần khăn ngang cổ. |
* Từ tham khảo:
- khăn quàng
- khăn san
- khăn tang
- khăn tay
- khăn tày rế
- khăn tày vồ