hừng hực | trt. X. Hực-hực. |
hừng hực | - ph. 1. Nóng bốc lên: Trời nắng hừng hực. 2. Có sức mạnh bốc lên: Căm thù bốc lên hừng hực. |
hừng hực | 1. (Hơi nóng, lửa) bốc lên mạnh mẽ, liên tục: Lửa bốc lên hừng hực. 2. (Khí thế, sự tức giận) bốc lên ở mức độ cao: khí thế hừng hực tiến công của tuổi trẻ. |
hừng hực | tt, trgt Nói nóng bốc lên: Ngọn lửa hừng hực; Mặt đỏ hừng hực. |
hừng hực | tt. Nóng nhiều : Lửa đỏ hừng-hực. |
hừng hực | .- ph. 1. Nóng bốc lên: Trời nắng hừng hực. 2. Có sức mạnh bốc lên: Căm thù bốc lên hừng hực. |
Sự sống xây dựng bằng hơi thở hừng hực của ý chí phấn đấu , bằng sức mạnh của can đảm và kiên nhẫn , nhưng có một mặt khác cũng là thành phần của sự sống : mặt yên nghỉ , mặt buông thả , lắng đọng. |
Làm sao tưởng tượng nổi một cuộc sống hừng hực ánh nắng mà thiếu những tối quây quần dưới trăng , mắt sáng long lanh theo dõi những tình tiết của chuyện đời xưa. |
Chắc là tàu giặc , bà con ơi ! In như máy bay ném bom chứ ! Mình nghe giống tiếng sấm... Để nghe mà... Làm gì mà oà lên như giặc tới vậy ? Mấy người đàn ông cãi nhau một chốc rồi kẻ ngồi xuống gốc cây cầm áo quạt phe phẩy , người đi tới đi lui trong bóng râm hừng hực hơi bóng từ mặt đất xông lên , lặng lẽ không nói gì nữa. |
Mấy người đàn ông cởi trần , vận quần đùi đen , cao to như ông cụ già bán rắn , người nào người nấy mặt đỏ lựng ngồi bình thản , ngắm con rùa lắc lư cái mai , cố dịch ra xa luồng nóng hừng hực từ trong đống lửa phả ra. |
Đã quen với cái môi trường hiu hắt , với những con người đi lại âm thầm , trước dáng bộ ồn ào tự tin , mỗi cử động đều toát ra cái khí chất đàn ông hừng hực của người khách , Hoà bất giác đỏ mặt , ngồi hơi chao nghiêng sang bên một chút. |
Cho nên ra khỏi cổng rồi , nó cứ còn lăn , còn rẫy , còn ngoe ngoảy đuôi , còn kêu hừng hực khi nghe tiếng mấy con chó con ăng ẳng ở trên đầu chủ. |
* Từ tham khảo:
- hừng máu
- hửng
- hững hờ
- hững hờ như hàng tổng đánh kẻ cướp
- hứng
- hứng