hứng | đt. C/g. Hấng, dùng tay hay vật đựng để rước lấy vật từ trên rơi xuống: Hứng cá, hứng nước, hứng trái // (R) Chịu lấy, nhận lấy theo chiều: Hứng hậu-quả không hay, hứng kết-quả đương-nhiên. |
hứng | dt. Cảm-giác nhẹ-nhàng làm cho hăng-hái, phấn-khởi tâm-hồn: Có hứng, cụt hứng, mất hứng // tt. Khoái, thích-thú đến tâm-hồn nhẹ-nhàng, hăng-hái: Cao-hứng. |
hứng | - đg. 1. Chìa tay hay một vật để đỡ lấy một vật rơi xuống. 2. Nhận lấy một việc từ đâu đến : Hứng cái khó nhọc vào mình. - t. Vui thích và hăng hái do một cảm giác mạnh gây nên : Khi hứng mới làm thơ được. |
hứng | I. dt. Cảm khoái, phấn chấn thôi thúc trong lòng: có hứng o tạo hứng mà làm việc. II. dt. Có cảm giác thích thú, thôi thúc làm việc gì đó: phải rất hứng mới ngồi vào bàn viết được o hứng khởi o hứng thú o hứng tình o cảm hứng o cao hứng o cụt hứng o hào hứng o ngẫu hứng o phấn hứng o thi hứng o tùy húng. |
hứng | đgt. 1. Đỡ lấy, đón lấy vật rơi xuống: hứng nước mua. 2. Nhận lấy, gánh chịu điều không hay: hứng lấy trận đòn o hứng lấy thất bại. |
hứng | tt Có cảm giác mạnh gây nên sự vui tính và hăng hái: Cảnh lạ đêm thanh hứng bởi đâu (NgTrãi); Nhân hứng cũng vừa toan cất bút (Yên-đổ). |
hứng | đgt 1. Chìa tay hay một vật để đỡ lấy một thứ gì: Tráng sạch cái thùng đem ra hứng nước (Ng-hồng) 2. Phải nhận kết quả một việc không do mình gây nên: Vì bạn mà phải hứng lấy lời chê trách. |
hứng | đt. Bọc lấy, chịu, nhận lấy: Hứng nước mưa, hứng trái cây, hứng kết-quả. // Hứng nước mưa. Hứng kết-quả. |
hứng | 1. dt. Sự thích-thú nhẹ-nhàng do cảm-xúc mà ra: Chưa có hứng nên chưa thể làm được. 2. đt. Do cảm xúc mà phát ra sự thích-thú: Đã hứng chưa? |
hứng | .- đg. 1. Chìa tay hay một vật để đỡ lấy một vật rơi xuống. 2. Nhận lấy một việc từ đâu đến: Hứng cái khó nhọc vào mình. |
hứng | .- t. Vui thích và hăng hái do một cảm giác mạnh gây nên: Khi hứng mới làm thơ được. |
hứng | Xem “hấng”. |
hứng | I. Sự vui thích do cảm-xúc mà phát ra: Thơ có hứng mới hay. II. Do cảm-xúc mà phát ra sự vui thích: Hứng làm thơ. Văn-liệu: Khi vui này chút hứng thừa (Nh-đ-m). Hứng lòng cũng ngụ luật Đường bốn câu (Nh-đ-m). |
Nàng vội lấy nạng để đánh đống , mẹ nàng cứ nhất định bắt làm tua để hứng nước ở các gốc cau. |
Nàng lại nói thêm : " Thưa mẹ , nước thì không cần cho lắm , không hứng cũng được , con đi gánh. |
Nhưng mẹ nàng nhất định không thuận : Cứ nghe mẹ làm tua hứng nước đi đã rồi hãy dọn cũng vừa. |
Tội gì ngày nào cũng đi gánh cho u vai lên ấy ! Thế rồi bà bắt nàng lấy hai cái thùng sắt tây , hai cái nồi đất và cả chiếc nồi mười để hứng nước. |
Đằng sau , hai chiếc bể xây sát tường để hhứngnước mưa dùng hàng ngày. |
Trương không thấy hứng thú gì lắm. |
* Từ tham khảo:
- hứng chuyện thiên hạ
- hứng gió
- hứng khởi
- hứng tay dưới đỡ tay trên
- hứng thú
- hứng tình