hứng gió | đt. X. Hóng gió. |
hứng gió | Nh. Hóng gió. |
Hai vợ chồng rủ nhau đi ngắm cảnh , đợi đến chiều mát sẽ đi ô tô về hứng gió. |
Nhưng làm thế , , một là che mất một góc miễu , không tốt , hai là sẽ hứng gió bấc , mùa mưa lúa sẽ bị ẩm. |
Cô Năm đã ra thăm ngoài Bắc lần nào chưa nhỉ ? Thử tưởng tượng mà coi : một bên là Hồ Tây , một bên là hồ Trúc Bạch , giữa là con đường Cổ Ngư thẳng vút lên Nghi Tàm , hai bên viền cỏ xanh mưn mướt và san sát cây cao bóng cả Cứ vào khong năm sáu giờ chiều , nắng bắt đầu nhạt thì người ta dọn bàn ghế ra hai bên lề cỏ ấy bán cho những người dhứng gióió các thứ giải khát địa phương. |
* Từ tham khảo:
- hứng tay dưới đỡ tay trên
- hứng thú
- hứng tình
- hứng trí
- hứng vị
- hước