hứng khởi | bt. Phấn-khởi vì có nhiều cảm-hứng: Lợi-dụng sự hứng-khởi nhất thì của người. |
hứng khởi | tt. Phấn chấn, náo nức trong lòng: hứng khỏi cầm bút làm thơ. |
hứng khởi | bt. Phấn-chấn. |
hứng khởi | Vui thích phấn-chấn: Hứng-khởi làm văn. |
Hình như Lữ sợ không còn cơ hội nào nữa để nói hết ước vọng của đời mình , hoặc sợ nếu bị cắt nửa chừng , bị hụt hẫng , anh sẽ không đủ phấn khích nhen nhóm lại niềm hứng khởi đang có. |
* * * Về sau ôn lại đời mình , ông giáo nhận thấy chưa có thời kỳ nào có nhiều hứng khởi cho bằng mùa thu năm Tỵ. |
Rồi sáng hôm sau , ông lại tìm đủ sinh lực và hứng khởi để bắt đầu lại , y như hôm trước. |
Sáng hôm sau , sự hứng khởi làm một bà nội trợ đảm đang làm ta quên đi lời hẹn. |
Ngày còn ở với mẹ chồng , khi nào nàng hứng khởi hát véo von thì bà bảo : "Cô hát hay đấy , sao không đi hát mà kiếm ăn cho nó nhàn thân". |
Bộ đội qua sông lòng rất vui , hứng khởi Thật giống như cảnh chiến trường mà mình đã xem trong bộ phim tài liệu... ở bờ kia , sau lá , lò đỏ ánh đèn , có o gái giao liên đứng chờ anh bộ đội. |
* Từ tham khảo:
- hứng thú
- hứng tình
- hứng trí
- hứng vị
- hước
- hước