hước | đgt. Nấc, nấc cụt: hước mấy cái liền. |
hước | Nói đùa: hài hước o hí hước. |
hước | (khd). Đùa; Xt. Hài-hước. |
hước | Xem “hi-hước”. |
Nhưng cũng như buổi tối hôm trước , mới ngó qua một lượt , chàng đã uể oải vứt tập báo lên bàn , tuy nhiều bức tranh hí hước đã làm cho chàng phải bật cười. |
Rồi cười lớn để cố làm cho câu trả lời thành thực của mình có vẻ hài hước : Vâng , em chỉ yêu có anh , yêu trong linh hồn trong lý tưởng. |
Lương tin ngay và cho ngay nàng nhập hội với mình , hội " bị tai nạn dì ghẻ tàn ác và mất dạy " , cái tên hài hước mà chàng đã đặt ra từ lâu. |
à này cái ông Tây đi chơi vui chứ hả? úi trời , ông ấy hàhước'c ghê cơ. |
Ấy thông minh , và hài hước. |
Thành thật mà nói , cuốn sách với tôi chẳng có tí giá trị văn học nào , nhưng Sarah có cách viết vô cùng hài hước , với đầy nhưng thông tin hay ho về Ấn Độ. |
* Từ tham khảo:
- hườm
- hướm mỡ
- hượm
- hườn
- hương
- hương