hứng thú | dt. Sự thích-thú trước cảnh gợi hứng: Nghe nhạc, dễ sinh hứng-thú. |
hứng thú | - I d. Sự ham thích. Tác phẩm gây được hứng thú cho người đọc. - II t. Cảm thấy có , hào hứng. Hứng thú với công việc. Câu chuyện nghe rất hứng thú. |
hứng thú | I. đgt. Biểu hiện của một nhu cầu, làm cho chủ thể tìm cách thoả mãn, tạo ra khoái cảm, thích thú và huy động sinh lực để cố gắng thực hiện: hứng thú làm việc. II. Sự ham thích: không còn hứng thú gì nữa o Bộ phim gây được hứng thú cho khán giả. |
hứng thú | dt (H. hứng: có cảm giác mạnh; thú: ý vị) Cảm giác thích thú trước một sự việc: Lao động trở thành một hứng thú, một vinh dự và một nhu cầu (Trg-chinh). |
hứng thú | dt. Thú-vị, thích thú. |
hứng thú | .- Cảm giác phấn khởi. |
hứng thú | Thú vui thích: Đi chơi nơi sơn-thuỷ, có nhiều hứng-thú. |
Trương không thấy hứng thú gì lắm. |
Anh cả anh ấy làm tôi đánh mất cả hứng thú. |
Anh toan đi mình đi xem thì chợt mắc bệnh ! Nhớ tới ‘bệnh’ , Minh lại rầu rầu không vui , ngồi thừ mặt ra tựa như đã quên hẳn câu chuyện ‘mộng’ đang nói một cách hứng thú. |
Nhưng nay được nhìn thấy tận mắt anh mù thật em thấy càng hứng thú , càng yêu anh nhiều hơn nữa. |
Lũ trẻ không quen đi bộ , nên dù có hứng thú với cảnh những dải cát mênh mông , núi vòi vọi xanh biếc và những đầm nước sóng vỗ ngay vệ đường , chưa đi được bao xa , đã kêu mỏi chân. |
Từ đó giữa các cuộc bàn tán sôi nổi hứng thú trong làng , càng ngày người ta càng tìm thấy nhiều điều khả nghi nơi gia đình ông giáo. |
* Từ tham khảo:
- hứng trí
- hứng vị
- hước
- hước
- hườm
- hườm