hườm | tt. Giốt, vừa, chín tới, da hơi đỏ: Chuối hườm; Răng em lổ-đổ hột cườm, Giả như trái lựu chín hườm trên cây (CD). |
hườm | tt. Ăn khuyết vào, hõm vào: Bờ sông hườm vào // dt. Nơi khuyết vào: Thuyền đậu tại hườm. |
hườm | I. dt. Chỗ sâu hoắm: hườm núi. II. tt. Sâu hoắm và xoáy vào: Bờ sông hườm vào do dòng nước lũ cuốn chảy. |
hườm | tt. (Trái cây) vừa chín tới, vỏ mới hơi vàng hoặc đỏ: Răng em lỗ đổ hạt cườm, Giả như trái lựu chín hườm trên cây (cd.) o Xoài mới hườm thôi. |
hườm | tt. Sắp chín: Trái cây mới hườm chớ chưa chín. |
hườm | Hoắm vào: Bờ sông lở hườm vào. |
hườm | Chỗ hoắm vào: Hườm núi, hườm bờ sông. |
* Từ tham khảo:
- hượm
- hườn
- hương
- hương
- hương án
- hương án giữ mặt tiền