hứng tình | dt. Cái tình do lúc hứng mà có, rất dễ nguôi khi mất hứng (X. Dục-tình). |
hứng tình | - đgt. Kích thích đến tình dục. |
hứng tình | đgt. Kích thích đến tình dục. |
hứng tình | đgt (H. tình: tình cảm) Có tình cảm thích thú: Ngày ba mươi tết, hứng tình ra đi (Tản-đà). |
hứng tình | .- Động đến lòng dục. |
hứng tình | Thích mà động đến tình-dục: Nghe tiếng đàn hát mà hứng-tình. |
Vì thế , khi về nhà họ áp dụng với chồng (vợ) để tăng cảm hhứng tìnhdục mà không biết nó vô tình khiến đối phương thấy xa lạ , hụt hẫng. |
Cũng theo ông Sơn , đặc biệt , trong số những người được hỏi chỉ 5 ,7% cho biết có cảm hhứng tìnhdục "tích cực" hơn , còn đa phần đều có tâm lý bất ổn , lo lắng không biết có làm cho bạn đời thỏa mãn hay không. |
Tác động của nó mạnh tới mức đủ để thúc đẩy sự hhứng tìnhkhông chỉ ở những người khỏe mạnh mà còn ở cả những người hầu như đã suy giảm khả năng tình dục. |
"Trong điều kiện đó , khoảng 30% phụ nữ đã phàn nàn là mất cảm hhứng tìnhdục. |
Hôn làm tăng testosterone tức làm tăng cảm hhứng tìnhdục , và cũng làm tăng dopamine (kích thích cảm xúc yêu đương) cùng với oxytocin (ở nam giới). |
* Từ tham khảo:
- hứng vị
- hước
- hước
- hườm
- hườm
- hướm mỡ