hứng trí | - Phấn khởi tinh thần. |
hứng trí | tt. Có tinh thần phấn khởi. |
hứng trí | đgt (H. trí: hiểu sự lí) Phấn khởi về mặt tinh thần: Sáng mồng một tết, hứng trí làm một bài thơ khai bút. |
hứng trí | .- Phấn khởi tinh thần. |
hứng trí , Bính nâng cao cốc rượu mai quế lộ cười nói : Thế thì mình và chú Tư cùng uống nào ! Dứt lời , Bính hơi ngả đầu , chun mũi lại , lim dim mắt , tợp một hớp thật to. |
hứng trí , Bính nâng cao cốc rượu mai quế lộ cười nói : Thế thì mình và chú Tư cùng uống nào ! Dứt lời , Bính hơi ngả đầu , chun mũi lại , lim dim mắt , tợp một hớp thật to. |
* Từ tham khảo:
- hước
- hước
- hườm
- hườm
- hướm mỡ
- hượm