hỏng ăn | trt. Hụt ăn, mất miếng ăn, vì lẽ gì không được ăn: Đánh rơi mâm cơm, làm hỏng ăn // (B) Mất mối lợi: Dắt mối bán nhà gần xong, bỗng chủ mua từ-chối, làm mình hỏng ăn huê-hồng. |
hỏng ăn | - đg. 1. Không được ăn. 2. Không được việc, không được lợi, thua lỗ. |
hỏng ăn | đgt. 1. Làm không đạt kết quả, không được ăn: trồng cây mà không chăm, hỏng ăn rồi. 2. Thua lỗ, không được việc: Chuyến buôn này hỏng ăn rồi. |
hỏng ăn | đgt Không đạt được mục đích; Thua lỗ: Giá hàng tụt xuống thế thì hỏng ăn rồi. |
hỏng ăn | .- đg. 1. Không được ăn. 2. Không được việc, không được lợi, thua lỗ. |
Kết quả Quỷ lại hhỏng ăn. |
Ngọc hoàng bị hhỏng ăn, thay đổi điều kiện là " ăn gốc cho ngọn ". |
Chạ lại làm cho Ngọc hoàng hhỏng ănbằng cách trồng lúa mạch. |
Nếu sử dụng phải hàng rởm , khi chiến đấu mà hohỏng ănàm mất khách thì thiệt hại nặng nề. |
Cú sút phạt đền hohỏng ănủa Adisak ở phút 90+5 đã đá bay tấm vé vào chung kết AFF Cup của Thái Lan , Malaysia trở thành đội đầu tiên ghi tên vào chơi trận đấu cuối cùng. |
Sau khoảnh khắc lóe sáng của Nolito , tất cả những gì Man City làm được suốt thời gian còn lại chỉ dừng lại ở một pha hohỏng ănủa De Bruyne. |
* Từ tham khảo:
- hỏng hóc
- hỏng hẻo
- hỏng kiểu
- hỏng nồi vơ rế
- hóng
- hóng chuyện