hóng chuyện | - đg. 1. Đứng nghe một cách ngây thơ, ngờ nghệch. 2. Nói trẻ con đã bắt đầu biết hướng về phía người lớn để nghe nói. |
hóng chuyện | đgt. 1. Nghe chuyện của người khác: Bà ta có tật hay hóng chuyện, ngồi lê đôi mách. 2. (Trẻ con) biết hướng về người lớn để nghe: Thằng bé đã biết hóng chuyện rồi. |
hóng chuyện | đgt Nói trẻ em bắt đầu hướng về người lớn đương nói chuyện: Cháu mới ba tháng đã biết hóng chuyện. |
hóng chuyện | .- đg. 1. Đứng nghe một cách ngây thơ, ngờ nghệch. 2. Nói trẻ con đã bắt đầu biết hướng về phía người lớn để nghe nói. |
Thế là dao , mác , mã tấu mình cứ xông ra chém nó như chém chuối ! Tôi dọn rửa bát đĩa xong , không còn việc gì làm cũng ra đứng hóng chuyện bên lão. |
Nghe má nuôi tôi bảo thằng Cod bơi xuồng sang xóm bên mua thêm rượu , và tiếng vịt bị cắt tiết kêu cạp... cạp sau bếp , tôi càng yên trí ngôhóng chuyện^.n bên tía nuôi tôi. |
Vài người đang nằm dọc hành lang vừa nghe bác tóc hoa râm nói thế , nhỏm hết cả dậy hóng chuyện : "Đầu đuôi thế nào chốc về bác kể rõ xem sao nhá". |
Lan Phương bế con gái đi khắp nơi mà không kiêng cữ như nhiều bà mẹ Việt khác Ảnh : FBNV Ngay cả khi đi quay , bé Lina cũng được mẹ dẫn theo Ảnh : FBNV Dù chỉ mới 4 tháng nhưng bé Lina đã rất lanh lợi , biết nghe lời , hhóng chuyệnvô cùng đáng yêu. |
Diễn viên Nguyệt Ánh và ông xã tại lễ ăn hỏi diễn ra ngày 7/3 Ảnh cưới của nữ diễn viên Đông Nhi Đông Nhi vào vai Thư Kỳ , một cô gái có tính cách dễ thương , tinh nghịch , nhưng khá nhiều chuyện và hhóng chuyệnnên được mệnh danh là "bà tám" của lớp. |
"Bé vẫn cười và biết hhóng chuyệnnhư những đứa trẻ khác nhưng mắt ngày càng trũng xuống , trán lồi ra , các ngón tay và chân dính chặt vào nhau như chân ếch" , người mẹ sinh con ở tuổi 40 cho biết. |
* Từ tham khảo:
- hóng mát
- họng
- hoóc môn
- hóp
- hóp
- hóp sào