hỏng kiểu | - Không được việc gì (thtục). |
hỏng kiểu | tt. Không được việc gì: Làm ăn như thế thảo nào hỏng việc. |
hỏng kiểu | tt Không được việc rồi (thtục): Cậu nói như thế thì hỏng kiểu rồi!. |
hỏng kiểu | .- Không được việc gì (thtục). |
ăn như thế mới là hợp với… lẽ trời , sai đi thì hỏng kiểu. |
Thậm chí , nhiều em còn chở ba , lạng lách , đánh võng , đua xe Qua trò chuyện với một số em học sinh , lý do ngại đội mũ bảo hiểm vì thấy vướng víu , sợ hhỏng kiểutóc hoặc muốn thể hiện bản lĩnh trước các bạn cùng trang lứa. |
* Từ tham khảo:
- hóng
- hóng chuyện
- hóng hớt
- hóng mát
- họng
- hoóc môn