hồi quang | dt. Ánh-sáng phản-chiếu. |
hồi quang | dt. 1. Ánh sáng phản chiếu trở lại. 2. Hình ảnh còn lại của những sự kiện đã qua: hồi quang chiến thắng. |
hồi quang | tt (H. quang: ánh sáng) Nói ánh sáng chiếu lại: Để lại những tia hồi quang rõ rệt trên tâm hồn nghệ sĩ (ĐgThMai). |
Mặt trời sắp lặn chiếu ánh vàng nhợt nhạt lên mặt đất trần trụi bên ba bờ , và hhồi quangtừ mặt nước hắt lên tường vôi trắng bệch của ngôi đồn một màu không tên gọi , một thứ màu đặc biệt khó tả nhưng nó gợi cho người ta nghĩ ngay đến mùi tanh nhớt cá… Quái , mọi hôm giờ này nó đã ra rồi kia mà ? Tía nuôi tôi vừa lẩm bẩm nói xong , thì ông đã nén giọng kêu khẽ trong cổ : Nó đây rồi. |
* Từ tham khảo:
- hồi quyết
- hồi sinh
- hồi sức
- hồi tâm
- hồi thiên
- hồi thủ