hệ từ | dt. Từ dùng để nối bộ phận chủ ngữ và vị ngữ của một mệnh đề phán đoán: "Là" trong câu "Anh ấy là sinh viên" đóng vai trò của một hệ từ. |
hệ từ | dt (ngữ) Từ dùng để nối một thuộc ngữ với chủ ngữ của câu: Khi nói: Mẹ tôi là giáo viên thì từ "là" là hệ từ. |
hệ từ | (ngữ).- d. Từ nối định ngữ với chủ ngữ của câu (thí dụ: động từ "là" trong câu "mẹ tôi là giáo viên"). |
hệ từ | Lời của Khổng-tử tán kinh Dịch. |
Sớm quá không muốn đánh thức ai , tôi tính đi dạo vòng vòng quanh thành phố đợi trời sáng hẳn sẽ ra điện thoại công cộng gọi cho Devraj , một CouchSurfer mà tôi đã liên hệ từ trước. |
Nghĩ rằng đó là CouchSurfer mà tôi liên hệ từ trước , tôi bước đến hỏi : "Em có biết anh không nhỉ?". |
Lấy ý một câu trong hệ từ thượng truyện của Kinh Dịch : Thần dĩ tri lại , trí dĩ tàng vãng , ý nói thánh nhân là người sáng suốt có thể hiểu biết và dành giữ mọi việc trước sau ở đời. |
10 Kinh Dịch : hệ từ. |
1210 Nguyên văn : "Quân bất mật tắc thất thần" , lời của hệ từ trong Kinh Dịch , giải nghĩa hào "sơ cửu" quẻ Tiết. |
1210 Nguyên văn : "Quân bất mật tắc thất thần" , lời của hệ từ trong Kinh Dịch , giải nghĩa hào "sơ cửu" quẻ Tiết. |
* Từ tham khảo:
- hệ vật
- hếch
- hếch hoác
- hệch
- hệch hạc
- hên