hên | tt. May, tốt số, thuận-lợi do thời-vận, tin-tưởng: Hên quá, được trúng số. |
hên | - t. (hoặc d.). (ph.). May, gặp vận đỏ. |
hên | tt. May mắn: số hên o Năm nay hên, làm ăn có kết quả. |
hên | tt Gặp vận may: Dạo này hắn hên lắm, vừa trúng số độc đắc. |
hên | bt. May; sự may mắn: Đánh bạc có hên; không hên chút nào cả. |
Liên mừng quýnh cả lên ! Không ngờ vận mình hôm nay lại hên đến như thế , được một món hời to tát như vậy ! Về đến nhà , nàng hí hửng định vào khoe với chồng. |
Thằng út lè lưỡi nói : Coi lớn quá hên chú Haỉ ừ , nó lãnh nguyên bao bộc phá mà vừa gì ! Còn được cái cườm cẳng đó là may. |
Ông tin ở học lực người em ruột , sao cũng lấy về cho làng Ngoạt , hên ra cũng được cái Tú Tài. |
Không biết sao Hồng Hoa nó gặp hên quá chừng. |
Ba bạn hên hơn thầy Bàng ở chỗ không đi dạy học. |
Trên tàu đã khá... xuống bến xe còn giỏi hơn... Được hên hí? Vẫn im lặng. |
* Từ tham khảo:
- hến
- hến cũng phải mở miệng
- hến mở miệng
- hến xào miến
- hênh hếch
- hềnh hệch