hên xui | tt. May-rủi, do thời-vận: Hên xui mà, khó tính trước lắm. |
hên xui | tt. May rủi: hên xui khó mà lường trước được. |
hên xui | dt. May và rủi: Quan-hệ ở sự cố gắng, làm việc đừng sợ hên xui. |
Cứ mỗi lần phân vân như thế cho tới lúc quay trở lại trường , qua đoạn mười hai con suối , Lài sẽ chơi trò đếm hên xui theo bước chân. |
Riêng quả 11 m của chúng tôi là hhên xui! |
Nhiều lúc trong kỳ thi việc giành được điểm cao hay thấp là do hhên xui. |
"Quan tâm cái màn hình hơn cái camera mà Zanr Zij cho cái tin buồn quá...hic...hàng cao cấp vậy không lẽ cũng có chuyện hhên xuinữa" , thành viên narsiscad chia sẻ. |
Ronaldo tới Juventus , Real Madrid buộc phải tìm người thay thế trong bối cảnh Bale là mẫu cầu thủ hhên xuido các chấn thương. |
Chung quy lại mình thấy khi về làm dâu cứ công ăn việc làm ổn định , kiếm được tiền tự lo bản thân đã chiếm được 60% tình cảm của nhà chồng , còn 40% còn lại thì... do hhên xui. |
* Từ tham khảo:
- hến cũng phải mở miệng
- hến mở miệng
- hến xào miến
- hênh hếch
- hềnh hệch
- hểnh