Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
hệ vận động
dt.
Hệ gồm cơ và xương, nhờ đó cơ thể có thể vận động được.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
hếch
-
hếch hoác
-
hệch
-
hệch hạc
-
hên
-
hên xui
* Tham khảo ngữ cảnh
Bệnh thoái hóa khớp (hay viêm xương khớp) phổ biến nhất trong các bệnh lý về khớp , có thể gây ra các hậu quả nặng nề đối với chức năng của h
hệ vận động
.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
hệ vận động
* Từ tham khảo:
- hếch
- hếch hoác
- hệch
- hệch hạc
- hên
- hên xui