hệch | đt. Há rộng miệng: Chưa chi đã hệch mồm cười. |
hệch | đgt. (Mồm) há rộng quá cỡ: hệch mồm ra mà cười. |
hệch | Há rộng mồm ra mà cười: Chưa chi đã hệch mồm cười. |
Nhưng nhìn nó nhăn răng cười hềnh hệch , chẳng thể nào giận nó được lâu. |
Suốt ngày Lương hệch miệng ra cười , làm như vui , làm như không , khó nắm bắt. |
Bông hỏi Lương : "Thấy tui đẹp hôn?" Lương hệch miệng ra cười : "Đẹp dữ dằn luôn". |
Cạnh bó củi giong ẩm ướt , đoàn vung sứt miệng hềnh hệch nằm ngửa trong những cái rế tre , như muốn cười với lũ mêu đất thư nhàn , lông lốc lăn nghiêng lăn ngửa. |
Anh bếp ưỡn ẹo chống tay vào sườn và cười hềnh hệch : Ăn khoai mà cũng đẹp thế. |
Út Lệ hay cười hềnh hệch. |
* Từ tham khảo:
- hên
- hên xui
- hến
- hến cũng phải mở miệng
- hến mở miệng
- hến xào miến