hếch | tt. Hỉnh, đưa lên, lật lên: Mũi hếch. |
hếch | - I. tt. Chếch ngược lên phía trên: mũi hếch. II. đgt. Đưa chếch ngược trở lên theo hướng trước mặt: hếch mặt hếch mắt nhìn. |
hếch | I. tt. Chếch ngược lên phía trên: mũi hếch. II. đgt. Đưa chếch ngược trở lên theo hướng trước mặt: hếch mặt o hếch mắt nhìn. |
hếch | tt Nói đầu mũi hướng ngược lên: Mũi to thây lẩy và hếch (Ng-hồng). |
hếch | bt. Xếch, nghếch lên: Hếch mũi, mũi hếch. |
hếch | .- t. Nói đầu mũi và lỗ mũi hướng ngược lên. |
hếch | Xếch lên, hở ra: Người mũi hếch trông xấu. |
Cả bọn cảnh sát đứng phắt dậy , phưỡn ngực , hếch miệng , giơ tay chào. |
Một thằng đội chiếc mũ dạ bẹp dúm hếch lên tận đỉnh đầu và một thằng đương xóc xách mấy đồng xu trong túi quần thâm cạp trắng , nhăn nhở xoa xoa cằm Chín Hiếc hỏi : Anh Chín ! Ai bắt anh Năm đấy ? Chín nghiêm mặt không đáp. |
Mặt bé. Mũi hếch |
Lúc ấy trông cái mũi hếch rất ưa. |
Một lát , Củng hếch cái mũi nhọn lên hỏi : Vợ xấu có sao không , Hộỉ Dĩ nhiên là cái xấu và cái đẹp không bao giờ có ranh giới , Hội bảo. |
Vàng cộc đuôi hếch mõm lên tru một tiếng. |
* Từ tham khảo:
- hệch
- hệch hạc
- hên
- hên xui
- hến
- hến cũng phải mở miệng