Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
giổi lông
dt.
Cây phân bố nhiều ở Tuyên Quang, Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Thanh Hoá, cao 7-8 m, 1á hình thuẫn đầu nhọn, cứng giòn, mặt trên nhẵn, mặt dưới có lông, cuống phủ đầy lông mềm màu gỉ sắt, hoa trắng, gỗ màu trắng sữa, nặng, ít mối mọt.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
giốil
-
giối
-
giối già
-
giối găng
-
giội
-
giội gáo nước lạnh
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
giổi lông
* Từ tham khảo:
- giốil
- giối
- giối già
- giối găng
- giội
- giội gáo nước lạnh