giối | đt. X. Trối: Giối-giăng. |
giối | đgt. Trối, trăng trối: chết không kịp dối với vợ con . |
giối | đgt (cn. trối) Dặn dò con cháu trước khi qua đời: Ông tôi đã giối lại là con cháu phải giữ tốt gia phong. |
giối | .- đg. Nh. Trối: Giối mấy lời trước khi hấp hối. |
giối | Xem "trối". |
* Từ tham khảo:
- giối găng
- giội
- giội gáo nước lạnh
- giội tía
- giôn
- giôn giốt