giội gáo nước lạnh | Dập tắt lòng hăng hái nhiệt tình vừa mới được khơi dậy ở người khác, ví như giội gáo nước lạnh vào bếp lửa, làm tắt ngấm luôn. |
giội gáo nước lạnh | ng Làm nhụt sự hăng hái, làm nguội nhiệt tình của một người đương muốn tích cực làm việc gì: Anh ấy nhiệt tình làm việc ấy, sao chị lại giội gáo nước lạnh bằng những lời can. |
Mục tiêu đánh chiếm một vị trí trong tốp 4 Premier League bị ggiội gáo nước lạnhvì thất bại tại West Brom , trước lúc để thua Liverpool tại lượt đi vòng 1/8 Europa League. |
* Từ tham khảo:
- giôn
- giôn giốt
- giông
- giông giống
- giồng
- giồng