giông | tt. Mắc phong-long, gặp điềm xấu, có thể xui lâu: Bị giông cả năm. |
giông | - t. Gặp cái gì dở rồi sinh ra rủi, theo mê tín: Giông cả năm. |
giông | tt. Có thể gặp điều rủi ro khi bước đầu (đầu năm hay sáng sớm...) làm điều không hay hoặc gặp điều được coi là gở, theo mê tín: Đầu năm mèo vào nhà là giông đấy. |
giông | tt Bị rủi vì gặp phải điều gì coi là gở theo mê tín: Đầu năm mà ngã xe đạp thì giông cả năm. |
giông | bt. Rủi: Bị giông cả năm. |
giông | .- t. Gặp cái gì dở rồi sinh ra rủi, theo mê tín: Giông cả năm. |
giông | Nói gặp cái gì mà thành ra điềm không may về sau: Đầu năm ra ngõ gặp gái, hay giông cả năm. |
Vì Thân , người chồng tương lai của nàng , cũng có cái đầu chải lật ggiônggiống như cái đầu của anh công tử trong vở kịch , tuy không đẹp trai bằng. |
Nỗi sợ hãi khủng khiếp ào ào đến như ggiôngbão. |
Nhưng ông thắc mắc : Tính thằng Kiên nhà tôi , ggiônggiống với tính cậu Lữ , em ông biện. |
Một lần vào đêm mưa ggiông, Huệ có đến thăm thầy. |
Ba vết lở trên tường hành lang đối diện , vết lở to nhất ggiônggiống một người đang chạy. |
Không thể chờ đợi Kiên đổi khác , dù lịch sử có ggiôngbão quay cuồng đến mức nào. |
* Từ tham khảo:
- giồng
- giồng
- giồng giọt
- giống
- giống
- giống cây trồng