giội | đt. Tạt, đổ mạnh xuống: Giội nước, đổ giội // (R) Chậm thêm: Giội đồ ăn; Nhà giội (X. Đèn giội). |
giội | đgt. Đổ, trút từ trên cao xuống: giội nước o Máy bay giội bom . |
giội | đgt Đổ xuống, trút xuống: Giội nước lên đầu; Máy bay địch giội bom; Trời nắng như giội lửa (tng). |
giội | đt. Đổ nước xuống. |
giội | .- đg. Trút xuống, đổ xuống: Giội nước; Giội bom. |
giội | Đổ nước xuống: Giội nước lên đầu. Mưa như giội. |
Da trời như ggiộilượt nước , trong vắt một màụ Trăng thượng tuần tươi sáng trên đỉnh đồi. |
Nàng thở hồng hộc , ngồi xuống mỉm cười , ngắm những tảng đá bị nước mưa ggiộilâu ngày đã nhẵn bóng như mài. |
Cái bống đi chợ Cầu Canh Cái tôm đi trước , củ hành đi sau Con cua lếch thếch theo hầu Cái chày ggiộixuống vỡ đầu cái cua. |
Cái bống đi chợ Cầu Canh Cái tôm đi trước , củ hành đi sau Con cua lạch đạch theo hầu Cái chày ggiộixuống vỡ đầu con cua. |
Trời càng sắp mưa thì càng oi bức khó chịu , ban ngày mặt trời đổ nắng chang chang , nóng như ggiộilửa. |
Mình chưa đợi dưới bẩm lên mà cứ từ trên ggiộixuống , e có điều bất tiện. |
* Từ tham khảo:
- giội tía
- giôn
- giôn giốt
- giông
- giông giống
- giồng