giổi | dt. Tên một loại cây, gỗ cứng. |
giổi | - d. Loài cây to, gỗ màu nhạt, cứng, không mọt, dùng làm nhà và đồ đạc. |
giổi | dt. Cây phân bố rải rác trong rừng Tuyên Quang, Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Yên Bái, Thanh Hoá, cao trên 20 m, vỏ xám nứt dọc, lá hình thuẫn, mặt trên màu lục bóng, mặt dưới phủ lông tơ màu hung, hoa to, gỗ dác và lõi không phân biệt, màu xám vàng, thơm, mềm, nhẹ, ít mối mọt, dùng đóng đồ, làm tàu thuyền, đồ sơn. |
giổi | dt (thực) Loài cây to, gỗ màu nhạt, cứng, khó mọt, dùng để đóng đồ đạc: Một cái tủ gỗ giổi từ ba đời để lại. |
giổi | .- d. Loài cây to, gỗ màu nhạt, cứng, không mọt, dùng làm nhà và đồ đạc. |
giổi | Tên một thứ cây, gỗ cứng. |
Số lượng , khối lượng tang vật gồm có chủng loại Ggiổinhóm II , Xoan mộc nhóm VI , Re hương nhóm II , Cáng lò nhóm VI , Chò xót nhóm V , Re nhóm VI , Sến bo bo nhóm IV , Xoan đào nhóm VI , tất cả không thuộc loài nguy cấp , quý hiếm. |
* Từ tham khảo:
- giổi thơm
- giốil
- giối
- giối già
- giối găng
- giội