giồi | đt. C/g. Giùi, tô, trét vô rồi chà mạnh cho láng, cho bóng: Giồi bộ ván, giồi phấn; Má ơi con má hư rồi, Má còn trang-điểm phấn giồi làm chi (CD) // (B) Trau-tria, ôn-nhuần: Giồi-mài kinh-sử. |
giồi | đgt. Xoa phấn để trang điểm; đánh phấn: giồi phấn thoa son. |
giồi | đgt Xoa phấn để trang điểm: Nghiêng bình phấn mốc mà giồi má deo (CgO). |
giồi | đt. Thoa phấn: Giồi phấn thoa son. |
giồi | .- đg. Xoa phấn vào: Nghiêng bình phấn mốc mà giồi má deo (CgO). |
giồi | Xoa phấn vào mặt: Giồi phấn, xoa son. Văn-liệu: Phấn giồi mặt ai nỡ giồi chân (T-ng). |
Nếu con người không nỗ lực học tập , nghiên cứu , trau gigiồi rèn luyện , tu dưỡng thì không thể tiến bộ , không trở thành gì cả , làm sao có thể ngồi chờ số mệnh an bàỉ |
* Từ tham khảo:
- giổi lông
- giổi thơm
- giốil
- giối
- giối già
- giối găng