giao thông | bt. Thông-thương giao-tiếp nhau: Đường giao-thông; Sự giao-thông giữa hai tỉnh, hai xứ; Sự giao-thông về bưu-điện, hàng-không, thuỷ-đạo, v.v... |
giao thông | - dt. 1. Việc đi lại từ nơi này đến nơi khác của người và phương tiện chuyên chở: phương tiện giao thông giao thông thông suốt Bộ giao thông vận tải. 2. Nh. Liên lạc: làm giao thông. |
giao thông | dt. 1. Việc đi lại từ nơi này đến nơi khác của người và phương tiện chuyên chở phương tiện giao thông o giao thông thông suốt o Bộ giao thông vận tải. 2. Nh. Liên lạc: làm giao thông. |
giao thông | đgt (H. thông: suốt qua) Dùng phương tiện để thông tin hoặc đi lại từ nơi này đến nơi khác: Về công tác bảo đảm giao thông vận tải, chúng ta có những kinh nghiệm tiên tiến ở nhiều nơi (VNgGiáp). |
giao thông | dt. Nói chung về các phương-tiện đường sá dùng để đi lại từ chỗ nầy đến chỗ kia. // Đường giao-thông. Giao-thông được. Bộ giao-thông. |
giao thông | .- Việc dùng các phương tiện như điện tín, điện thoại, xe cộ, thuyền bè... để thông tin và đi lại từ nơi này đến nơi khác. |
giao thông | 1. Nói đường đi lại xứ này sang xứ khác: Đường giao-thông tiện-lợi. 2. Nói người nước này tư-thông với nước khác: Chứng cho một án giao-thông giặc ngoài (Nh-đ-m). |
Không làm như vậy làm sao kiểm soát trị an ở các xóm làng , trên trục giao thông. |
Kinh nghiệm đã dạy tôi nên tránh các đường giao thông thủy bộ quan trọng trong khi giặc sắp tấn công đến nơi. |
ở vùng rừng ngập nước của xứ Cà Mau này , sông ngòi kênh rạch là đường giao thông chính. |
Những sinh viên trường Tổng hợp , Ngoại ngữ , Ngoại giao hay Ngoại thương , giao thông coi đó là một công viên lý tưởng. |
May mắn thay , cuối năm 1976 , Công ty 16 Bộ giao thông Vận tải vừa hoàn thành việc thi công khôi phục đường Hiền Lương Dốc Miếu , ông Thục với cương vị là Phó chủ nhiệm Công ty (như chức Phó giám đốc hiện nay) được giao nhiệm vụ chỉ đạo vận chuyển vật tư , thiết bị thi công ra Hà Nội. |
Quả thực giao thông Việt Nam không ít lần được bình chọn , cả chính thức lẫn không chính thức , là giao thông khủng khiếp nhất thế giới. |
* Từ tham khảo:
- giao tình
- giao thông tâm thận
- giao thời
- giao thừa
- giao thực tế
- giao tiếp