giao thông hào | Nh. Hào giao thông. |
giao thông hào | dt (H. hào: rãnh rộng) Rãnh đào để đi lại dưới mặt đất: Bộ đội ta đào giao thông hào ở Điện-biên-phủ. |
Viện có một hệ thống ggiao thông hàodày đặc và hàng trăm hầm kèo với diện tích trên 500m2 làm nhà mổ , hồi sức cấp cứu , hậu phẫu và phòng kỹ thuật đều nằm sâu dưới lòng đất từ 2 4m. |
Thời gian qua , ông Sóng quá quen với từng con đường , từng ggiao thông hào; nhớ từng gốc cây to. |
Tất cả vẫn là dấu tích của những nền lán cũ , những đoạn ggiao thông hàocủa ngày trước... chỉ có những cây rừng và cây Râm Bụt Bác trồng là vẫn mang dấu ấn của ngày xưa. |
Loại khác tàn nhẫn hơn họ không cần phát hiện tổ sá sùng mà cứ ra bãi triều , đào thành những rãnh sâu ngang thắt lưng , như ggiao thông hào. |
Hết ggiao thông hàonày họ lật cát chuyển sang giao thông hào khác , hệt như người ta lật từng đường cày. |
Đến giờ mới chỉ có mỗi quy định rất chung chung là cấm săn bắt những con sá sùng còn nhỏ , dài dưới 10 cm nhưng đào kiểu ggiao thông hàotoàn được những con bố mẹ rất to , một cán bộ thủy sản ngán ngẩm bảo tôi. |
* Từ tham khảo:
- giao thông tâm thận
- giao thời
- giao thừa
- giao thực tế
- giao tiếp
- giao tín