giao thừa | dt. Khoảng thời-giờ giữa năm mới và năm cũ, tức 12 giờ khuya 30 tháng chạp âm-lịch: Cúng giao-thừa, đón giao-thừa. |
giao thừa | - Nửa đêm cuối năm âm lịch, lúc bắt đầu năm mới. |
giao thừa | dt. Thời điểm (lúc 0 giờ) giao nhau giữa hai năm âm lịch: đón giao thừa o đêm giao thừa o 15 phút nữa là đến giao thừa. |
giao thừa | dt (H. thừa: tiếp nối) Lúc nửa đêm ngày cuối năm, khi năm mới bắt đầu: Đêm nay Pháo nổ giao thừa, mà người chiến sĩ không nhà vẫn đi (Tố-hữu); Đêm tối như đêm giao thừa (NgTuân). |
giao thừa | dt. Khaỏng năm cũ năm mới gặp nhau. |
giao thừa | .- Nửa đêm cuối năm âm lịch, lúc bắt đầu năm mới. |
giao thừa | Khoảng năm cũ năm mới giáp nhau: Lễ giao-thừa. |
Hai anh em bàn luận gì mà hút thuốc lá khói um lên như khói pháo thế này ? Rồi vợ Độ lại gần chồng vui mừng nói : Mấy củ thuỷ tiên của cậu có lẽ nở đúng giao thừa. |
Rồi Độ đứng lên nói : Tôi say quá , khó lòng mà thức đến giao thừa được. |
Sau những chòm cây đen rải rác dưới chân đồi , đèn nến cúng giao thừa ở trong các nhà dân quê thấp thoáng ánh lửa vàng. |
Hôm nay chúng tôi định thức đến giao thừa rồi dạo chơi phố xem họ đi lễ. |
Hay là đến giao thừa , anh chị đi qua nhà vào rủ em , rồi ta cùng đi chơi. |
Sự ao ước được gặp Tuyết , dù gặp trong khoảnh khắc , chàng có ngay từ tối hôm qua , giữa lúc băn khoăn không ngủ được , chàng nghe tiếng pháo giao thừa đưa xuân tới , mà chàng cảm thấy xuân phơi phới giục chàng yêu. |
* Từ tham khảo:
- giao tiếp
- giao tín
- giao tranh
- giao tuyến
- giao tử
- giao ước