giao tranh | đt. X. Giao-chiến, Giao-đấu. |
giao tranh | - Nh. Giao chiến. |
giao tranh | đgt. 1. (Các lực lượng vũ trang) đánh nhau để giành phần thắng: Trịnh Nguyễn giao tranh kéo dài ngót thế kỉ o cuộc giao tranh. 2. Thi đấu giữa hai đội thể thao: Hai đội bóng giao tranh quyết liệt. |
giao tranh | đgt (H. tranh: giành nhau) Đánh nhau: Nam-kì dũng cảm giao tranh, Đô-lương chiếm huyện, đánh thành kìa ai (X-thuỷ). |
giao tranh | Nht. Giao-chiến. |
giao tranh | .- Nh. Giao chiến. |
giao tranh | Cũng nghĩa như giao-chiến. |
Xã hội ngoài kia đang ầm ào như súng trận , cái xấu cái tốt , cái cũ cái mới đang giao tranh nhau ác liệt , thiên hạ đua nhau làm ăn bung mở các thứ nọ kia đến chóng cả mặt. |
Bằng mớ tiếng Việt pha Khmer lơ lớ , họ kể rằng làng vừa xảy ra một cuộc giao tranh , và quân Khmer đỏ đã không nương tay trút những loạt pháo vào ngôi làng , kể cả những ngôi chùa mà nhiều người dân chạy vào trú ngụ. |
Những tuần gần đây , quân đội Nigeria bắt đầu tấn công nhằm vào lực lượng nổi dậy ở bang Borno , trung tâm của cuộc ggiao tranhbùng phát từ năm 2009. |
Một chiến hạm (HQ10) bị chìm tại vùng ggiao tranh, 3 chiến hạm hư hại (đã trở về an toàn , trong đó HQ16 hư hại nặng , hai tàu HQ4 , HQ5 hư hại nhẹ. |
Vua Trần Duệ Tông hy sinh khi ggiao tranhvớỉ |
Trong khi đó , các chiến đấu cơ Syria đã nhắm vào căn cứ của khủng bố tại những khu vực xảy ra ggiao tranh, gây thương vong lớn cho phiến quân. |
* Từ tham khảo:
- giao tử
- giao ước
- giảo1*
- giảo
- giảo
- giảo cốt thư