giao tuyến | đt. (H): C/g. Điểm đồng-quy, nơi các đường thẳng, các mặt phẳng hay các khối cắt nhau. |
giao tuyến | - (toán) Đường gặp nhau của hai mặt. |
giao tuyến | dt. Đường gặp nhau của hai hay nhiều mặt: giao tuyến của hai mặt phẳng. |
giao tuyến | dt (toán) (H. tuyến: dây; đường) Đường gặp nhau của hai mặt hình học: Giao tuyến của hai mặt phẳng cắt nhau là một đường thẳng. |
giao tuyến | (toán).- Đường gặp nhau của hai mặt. |
Do vậy , Công ty CP thủy điện Vĩnh Sơn Sông Hinh kiến nghị ggiao tuyếnđường lại cho UBND huyện quản lý ; đồng thời , đề nghị 3 công ty khác cùng góp vốn để thực hiện duy tu sữa chữa. |
Nắm vững cách tìm tâm và bán kính của đường tròn ggiao tuyếngiữa mặt phẳng và mặt cầu. |
Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng quận Lê Chân (TP. Hải Phòng) sẽ tiến hành lựa chọn nhà thầu cho Gói thầu Thi công xây dựng công trình ; đóng điện bàn ggiao tuyếncáp ngầm ; hạng mục chung ; cung cấp , lắp đặt thiết bị ; đo thông số DZ 110KV , với giá gói thầu hơn 76 ,942 tỷ đồng. |
Không cách nào lấy cung được nên công an Quảng Ninh đành chào thua , ggiao tuyếnlợn lại cho công an Hải Phòng. |
Dự án gồm phần tuyến đường (bao gồm tuyến số 1 và tuyến số 5) và nút ggiao tuyếnsố 1 & đường 70. |
* Từ tham khảo:
- giao ước
- giảo1*
- giảo
- giảo
- giảo cốt thư
- giảo hoạt