giao tiếp | đt. Tiếp-đãi theo xã-giao: Giao-tiếp đúng cách // Giáp nhau: Hai đường giao-tiếp nhau. |
giao tiếp | - Tiếp xúc với nhau. |
giao tiếp | đgt. Trao đổi, tiếp xúc với nhau: Người biết giao tiếp o Người giao tiếp rộng o Ngôn ngữ là công cụ giao tiếp. |
giao tiếp | đgt (H. tiếp: nối với nhau) Tiếp xúc với người khác: Chị ấy rất nhã nhặn khi giao tiếp với bất cứ ai. |
giao tiếp | bt. Tiếp xúc với nhau. |
giao tiếp | .- Tiếp xúc với nhau. |
giao tiếp | Tiếp đãi nhau: Có tài giao-tiếp với người ngoại-quốc. |
Ông giáo yên lặng chờ lời giải hòa của Nhạc , để xóa tan nỗi nghi ngại nguy hiểm trong các cuộc giao tiếp sau này. |
Nói chung đó là cái vốn để anh ta giao tiếp với các cô gái. |
Thời gian làm cho nếp sinh hoạt trong căn nhà nhỏ đi vào một trật tự thì cũng làm cho những lời nói giao tiếp của ba con người tắt dần. |
Sau khi chào cô bằng cả tiếng Anh lẫn tiếng Nepal mà không được đáp trả , tôi mới được cha cô giải thích rằng cô vẫn chưa học được cách giao tiếp với người lạ và vẫn quen với quy định không được phép trò chuyện. |
Anh rất thích thú khi thấy rằng mới sau một tuần ở Ai Cập , tôi đã có thể bắt đầu giao tiếp đơn giản bằng tiếng Ả rập. |
Nhưng ở Hà Nội của chúng tôi những năm ấy , giá có biết tiếng sẵn cũng không có sách mà đọc , việc giao tiếp với nước ngoài bị hạn chế đến mức tối đa thì làm sao mà học được? Tôi nhớ có một dạo đi đâu trong túi xách của Xuân Quỳnh cũng có tập bài tiếng Pháp , ngoài ra không thể nhớ hết bao nhiêu lớp chị đã theo học. |
* Từ tham khảo:
- giao tranh
- giao tuyến
- giao tử
- giao ước
- giảo1*
- giảo