giao tình | đt. Kết tình, làm bạn với nhau. |
giao tình | đgt. Kết bạn gắn bó với nhau. |
giao tình | đgt (H. tình: tình cảm) Kết bạn (cũ): Họ giao tình với nhau từ khi còn học Trung học. |
giao tình | dt. Tình bạn-bè giao tiếp với nhau. |
Văn thật hết sức khôn khéo và tế nhị , không hề đả động gì đến những chuyện ‘trời ơi đất hỡi’ của chàng mà chỉ nói toàn chuyện giao tình bằng hữu. |
Anh em tứ hải giao tình Tuy rằng bốn bể nhưng sinh một nhà. |
Chàng đi trước lên ga , móc toa tàu kéo Thiếp chăm chắm đợi chàng , ruột héo gan khô Biết răng chừ Hán lại gặp Hồ Thiếp xa chàng , ruột héo gan khô Chàng đừng có lóng trong gạn đục Thiếp giao tình bằng phẳng như cưa Giữ cho trọn tình nghĩa sau xưa Cũng như anh thợ mộc liệu vừa rập khuôn. |
Những buổi chiều tà , ngồi ở cạnh mâm cơm có ánh đèn hồng rủ xuống , vợ chồng cùng ăn cơm có món rươi , cùng nghĩ đến những cuộc tình ái của loài rươi , đưa mắt nhìn nhau cùng nghĩ rằng trong khi ăn như thế là ăn bao nhiêu cuộc giao tình , mấy ai không thấy trái tim rung nhè nhẹ như dạo một bản đàn hòa âm... Này , con rươi không phải chỉ đẹp về lý tưởng như thế mà thôi ; xét theo khoa học , nó lại còn có tính cách bồi bổ sức khỏe cho người ăn nữa đấy. |
Hồ điệp giao tình cựu , Uyên ương biến thái tân. |
Song thiếp cùng hai vị mỹ nhân gần gụi lâu ngày , giao tình thân mật , không nỡ một sớm bỏ đi. |
* Từ tham khảo:
- giao thời
- giao thừa
- giao thực tế
- giao tiếp
- giao tín
- giao tranh