êm ấm | tt. Yên-tịnh ấm-áp: Phòng nầy thật êm-ấm // (B) Thuận-hoà vui-vẻ: Gia-đình êm-ấm. |
êm ấm | - tt. Thuận hoà, đầm ấm và hạnh phúc: Cuộc sống gia đình êm ấm. |
êm ấm | tt. Thuận hòa, đầm ấm và hạnh phúc: Cuộc sống gia đình êm ấm. |
êm ấm | tt 1. Vừa êm vừa ấm: Giường chiếu êm ấm có cần gì (HgĐThuý) 2. Vui vẻ hoà thuận: Gia đình ông ấy thực êm ấm. |
êm ấm | tt. Êm-thấm. |
êm ấm | .- t. Vui vẻ hòa thuận: Gia đình êm ấm. |
Loan đưa mắt nhìn quanh phòng : đôi gối thêu song song đặt ở đầu giường với chiếc mền lụa đỏ viền hoa lý ẩn sau bức màn thiên thanh , diễn ra một quang cảnh êm ấm một cảnh bồng lai phảng phất hương thơm , Loan nhắm mắt lại , rùng mình nghĩ đến rằng đó là nơi chôn cái đời ngây thơ , trong sạch của nàng : ở trong cái động tiên bé nhỏ ấy , lát nữa thân nàng sẽ hoàn toàn thuộc về người khác , người mà nàng không yêu hay cố yêu mà chưa thể yêu được. |
Nàng tưởng rồi nàng sẽ quên được nếu nàng may mắn có được một người chồng xứng đáng , một gia đình êm ấm. |
Câu hỏi vô tình của đứa bé nhắc chàng nghĩ cái đời cô độc của chàng , lênh đênh nay đây , mai đó , tối ba mươi tết tạm dừng chân trong một chốc lát để ngắm cảnh gia đình êm ấm của người ta , mà chẳng bao giờ chàng được hưởng. |
Gia đình em tuy êm ấm , nhưng chỉ có những người yêu mình mà không có người hiểu mình. |
Là vì ban nãy chàng đánh tổ tôm bên bà phủ , hình ảnh cô Thu , một cô gái đến thì , mơn mởn như bông hoa xuân đượm hạt móc , đã in sâu vào khối óc chàng tư tưởng êm đềm của một gia đình êm ấm. |
Đó là cảnh đoàn tụ êm ấm của vợ chồng bạn. |
* Từ tham khảo:
- êm chuyện
- êm dịu
- êm đẹp
- êm đềm
- êm êm
- êm giấc