êm dịu | tt. Dịu-ngọt, dễ cảm: Lời nói êm dịu. |
êm dịu | - tt. êm ái, dịu dàng: Giọng nói êm dịu; Cảnh xuân êm dịu. |
êm dịu | tt. Êm ái và dịu nhẹ: Tiếng đàn êm dịu làm sao o Bức tranh pha mầu thật êm dịu o Mùi hương êm dịu. |
êm dịu | tt êm ái, dịu dàng: Giọng nói êm dịu; Cảnh xuân êm dịu. |
êm dịu | .- t. Êm ái, dịu dàng, dễ nghe: Lời nói êm dịu. |
Vòm trời cao lúc đó , Trương nhận thấy thân mật , êm dịu như vòm trời ở phía sau nhà đã bao lần chàng nhìn thấy mỗi khi ra thăm vườn rau của mẹ chàng. |
Trương dùi lòng lại , tha thiết cần có một thứ gì để an ủi mình , một thứ gì để an ủi mình , một thứ gì rất êm dịu... Cái chết ! Trương lim dim hai mắt nhìn quãng đê vắng tanh tưởng như con đường đưa người ta đến một sự xa xôi và yên tĩnh lắm. |
Chàng cần một thứ rất êm dịu để an ủi lòng mình , thứ đó tấm tình yêu của Nhan , người vẫn dịu dàng yêu chàng và đợi chàng ở thôn quê xa xôi và yên tĩnh. |
Ánh sáng buổi chiều đều đều và êm dịu : Tiếng sáo diều ở đâu rất xa đưa lại , nhẹ như hơi gió. |
Có lẽ vì Tạo có một vẻ mặt mà chàng ưa , vẻ mặt một người rất cương quyết nhưng hai con mắt thì êm dịu , lúc nào cũng tươi cười hình như đương vui về một điều không ai biết cả , mà chính Tạo cũng không biết. |
Trời ơi ! Nhớ lại lời nói êm dịu của Thu , Chương còn có cảm giác sung sướng nồng nàn. |
* Từ tham khảo:
- êm đềm
- êm êm
- êm giấc
- êm giấc ngàn thu
- êm khe
- êm lặng