êm lặng | tt. Lặng yên, không có tiếng động gì: Trận địa hôm nay êm lặng quá . |
êm lặng | tt 1. Không có gió bão: Biển êm lặng 2. Không gắt gao: Cuộc thảo luận được êm lặng. |
Chàng cầm bát nước uống thong thả , đương uống chàng ngừng lại để ý tới cái vẻ êm lặng của mặt nước sông. |
Nhưng sau lưng chàng Lan vẫn dịu dàng đều đều đặt bước , như bộ máy êm lặng nhẹ nhàng. |
Bánh đúc mềm nhưng giòn , ăn với nham chay , dẻo cứ quẹo đi , tạo một phong vị đặc biệt ; người ăn cảm giác lòng mình lâng lâng , nhẹ nhõm , như đương ở một chỗ phồn hoa ầm ĩ vào một chốn đình chùa thanh vắng có bể nước mưa , liếp tre và ao ở đằng sau , êm lặng đến nỗi thấy cả tiếng cá đớp bọt nước ở dưới đám bèo ong bèo tấm. |
Xuống chiếu cho bọn Sách vỗ yên như trước , cốt được êm lặng. |
* Từ tham khảo:
- êm như cát, mát như nước
- êm như nhung
- êm như ru
- êm re
- êm ro
- êm rơ