êm như ru | 1. (Âm thanh) êm nhẹ, không nghe một tiếng động nào: Chiếc xe đỗ lại êm như ru giữa cửa nhà lớn (Nguyên Hồng). 2. Suôn sẻ, trôi chảy một cách nhẹ nhàng. 3. Êm ấm, thuận hòa: Lục rất quý gia đình Tửu lúc nào cũng êm như ru (Nguyễn Huy Tưởng). |
êm như ru | tt Nhẹ nhàng và dịu dàng: Những lời nói êm như ru; Giọng hát êm như ru. |
êm như ru | Một cách nhẹ nhàng êm thắm: Việc đó đã thu xếp được êm như ru. |
êm như ru |
|
Ông sẽ mượn một máy nổ kiểu mới nhất của Nhật công suất bốn ki lô oát tám chạy êm như ru , đặt sẵn ở cạnh gốc cây ngoài hề để phòng mất điện. |
Dứt lời , Bính cười , Bính vui sướng thấy dạo này đổi sang đường tàu Hải Phòng Hà Nội vợ chồng Bính " trúng " được luôn , và nhờ những thủ đoạn đưa đón của Bính , công việc êm như ru , " hàng " " trôi " không vấp váp. |
nức nở , gọi ánh nắng mặt trời... Con thuyền dưới dáng chèo uyển chuyển của người con gái trôi êm như ru , như tiếng hát trong trẻo mà làm ta xao xuyến , làm bổi hổi cả trái tim ta. |
Thím hỏi , giọng nghe êm như ru : Thím Cà Xợi đó à? Đi mua chi mà khuya vậỷ Bà Cà Xợi không đáp , giơ cái chai xị không lên. |
Ông sẽ mượn một máy nổ kiểu mới nhất của Nhật công suất bốn ki lô oát tám chạy êm như ru , đặt sẵn ở cạnh gốc cây ngoài hề để phòng mất điện. |
Để anh xuống hái cho em nhé ! Gã nói êm như ru. |
* Từ tham khảo:
- êm ro
- êm rơ
- êm ru
- êm ru bà rù
- êm tai
- êm thấm