êm đẹp | bt. Êm-đềm đẹp-đẽ, không rắc-rối lôi-thôi: Câu chuyện được êm đẹp; Xử sao cho êm đẹp. |
êm đẹp | - t. Hòa thuận, vui vẻ: Cuộc sống êm đẹp trong cảnh thanh bần. |
êm đẹp | tt. Suôn sẻ, tốt đẹp mọi điều: Mọi việc đều êm đẹp. |
êm đẹp | tt Hoà thuận, vui vẻ: ở đời, vô sự là tiên, mà điều êm đẹp hơn bên cục cằn (Trinh thử). trgt Xong xuôi, yên ổn: Mâu thuẫn đó đã dàn xếp êm đẹp. |
êm đẹp | .- t. Hòa thuận, vui vẻ: Cuộc sống êm đẹp trong cảnh thanh bần. |
Cô trông xinh lắm , người thanh thanh vừa tầm , hai con mắt êm đẹp , mỗi khi trời nắng , gió lạnh , cô ra sân hai tay ngọc xe sợi tơ vàng dệt lụa là cho người trong làng mặc. |
Tôi thấy lòng nao nao vừa bực vừa buồn , như thấy một sự gì êm đẹp đang mất đi mà không còn can đảm giữ lại được nữa. |
Nếu cái lẩy cò này nhạy , thì mọi việc êm đẹp. |
Cái hy vọng về một gia đình đoàn tụ êm đẹp , cô em dâu người Hà Nội vẫn có thể quý trọng , kính nể , nghe lời người chị dâu ở nhà quê cũng sụp đổ. |
Thoáng phút giây , chợt nghĩ đến đời mình trơ trọi , Năm cảm thấy cần phải có gia đình , cần phải lấy Bính , người đàn bà đã làm êm đẹp đến nỗi mắt Năm xưa nay không biết cái êm đẹp là thế nào và làm Năm phải yêu dấu. |
Cuộc tình duyên êm đẹp , chỉ có điều bố chồng không ưa nàng dâu. |
* Từ tham khảo:
- êm êm
- êm giấc
- êm giấc ngàn thu
- êm khe
- êm lặng
- êm lòng