êm chuyện | trt. Xuôi chuyện, dứt câu chuyện cách êm-đẹp: Bỏ đi cho êm chuyện; Nhịn cho êm chuyện. |
êm chuyện | - ph. t. 1. Hết lôi thôi rắc rối: Dàn xếp vụ cãi nhau cho êm chuyện. |
êm chuyện | tt. Đã được dàn xếp ổn thoả mọi chuyện, không còn điều rắc rối: làm sao giải quyết cho êm chuyện mọi bề. |
êm chuyện | tt Không còn rắc rối, lôi thôi: Không biết làm thế nào cho êm chuyện (NgCgHoan). |
êm chuyện | .- ph. t. 1. Hết lôi thôi rắc rối: Dàn xếp vụ cãi nhau cho êm chuyện. |
Doanh nhân sinh năm 1986 thừa nhận rằng , cô bỏ ra 40 ngàn đô la trả cho người cũ của chồng với mong muốn eêm chuyệnđể gia đình hai bên được yên tâm trước đám cưới. |
* Từ tham khảo:
- êm đẹp
- êm đềm
- êm êm
- êm giấc
- êm giấc ngàn thu
- êm khe