đúng mực | tt. (Cách cư xử) theo đúng khuôn phép: quan hệ đúng mực o thái độ ở đúng mực. |
đúng mực | tt, trgt Hợp với yêu cầu của giai đoạn: Lần sau chắc đúng mực hơn (HCM). |
đúng mực | t. x. Đứng mực. |
Nàng tỏ ra một thái độ đúng mực , lãnh đạm và lúc nào cũng buồn rầu. |
Tất cả từ tốn chậm rãi , đúng mực và cũng là an phận nữa. |
Bên cạnh đó , nữ siêu mẫu cũng rất bức xúc cho rằng Daniel Hauer không đủ tư cách để làm một người thầy giáo vì có hành động cũng như cách nói chuyện không dđúng mực. |
Bệnh viện đã thừa nhận sai sót của các nhân viên trong quá trình tiếp đón , chăm sóc bệnh nhân không dđúng mực. |
Theo ông Hồng , vào ngày 17/4/2017 , cô Hải Hà đã có những lời lẽ chưa dđúng mựctại trường học. |
Khán giả ngày càng khó tính hơn du thẩm mỹ tăng cao , ca sĩ cũng buộc phải đầu tư dđúng mựcđể chiều lòng người xem. |
* Từ tham khảo:
- đụng
- đụng chạm
- đụng đầu
- đụng đậy
- đụng độ
- đuốc